Việc chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là một cách độc đáo để thể hiện tình yêu, sự quan tâm và tình cảm của chúng ta.
Qua những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung, chúng ta có thể khiến mối quan hệ trở nên thân thiết hơn, đồng thời tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ trong ngày đặc biệt này.

15 câu thường dùng để chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Câu chúc tiếng Việt | Câu chúc tiếng Trung | Pinyin | |
1 | Sinh nhật vui vẻ! | 生日快乐! | shēng rì kuài lè! |
2 | Chúc mọi việc thuận lợi! | 祝一切顺利! | zhù yí qiè shùn lì! |
3 | Chúc mừng bạn! | 祝贺你! | zhù hè nǐ! |
4 | Chúc bạn vạn sự như ý! | 祝你万事如意! | zhù nǐ wàn shì rú yì! |
5 | Chúc bạn mạnh khỏe! | 祝你健康! | zhù nǐ jiàn kāng! |
6 | Chúc ông/bà sống lâu muôn tuổi! | 祝您万寿无疆! | zhù nín wàn shòu wú jiāng! |
7 | Chúc bạn gia đình hạnh phúc! | 祝你家庭幸福! | zhù nǐ jiā tíng xìng fú! |
8 | Chúc bạn may mắn! | 祝你好运! | zhù nǐ hǎo yùn! |
9 | Chúc 1 nhà hòa thuận! | 祝你一团和气! | zhù nǐ yì tuán hé qì! |
10 | Chúc bạn muốn sao được vậy! | 祝你心想事成! | zhù nǐ xīn xiǎng shì chéng! |
11 | Chúc bạn muốn gì được nấy! | 祝你从心所欲! | zhù nǐ cóng xīn suǒ yù! |
12 | Chúc bạn sự nghiệp phát triển! | 祝你大展宏图! | zhù nǐ dà zhǎn hóng tú! |
13 | Chúc bạn thành công mọi mặt! | 祝你东成西就! | zhù nǐ dōng chéng xī jiù! |
14 | Chúc bạn vạn sự hanh thông | 祝你一切顺利! | zhù nǐ yī qiē shùn lì |
15 | Chúc bạn công việc thuận lợi | 祝你工作顺利! | zhù nǐ gōng zuo shùn lì |
Những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung với người thân

Tiếp theo, hãy tham khảo một số câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung dành cho người thân của bạn nhé.
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ông bà
1. 爷爷(奶奶), 祝你福如东海, 寿比南山, 健康长寿, 天天快乐!
/Yéye (nǎinai), zhù nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān, jiàn kāng cháng shòu, tiān tiān kuài lè/
Dịch: Chúc ông (bà) phúc như đông hải, thọ tỷ nam sơn, mạnh khỏe trường thọ, ngày ngày vui vẻ!
2. 祝爷爷(奶奶)身体安康, 长命百岁, 晚年幸福, 生日快乐!
/Zhù yéye (nǎinai) shēn tǐ jiàn kāng, cháng mìng bǎi suì, wǎn nián xìng fú, shēngrì kuàilè!/
Dịch: Chúc ông (bà) thân thể mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc về già, sinh nhật vui vẻ!
3. 今天是您的生日, 我不知道该说些什么, 只能向您致以最良好的祝愿, 祝您健康长寿。感谢您给了我们今天, 祝您永远健康。
/Jīn tiān shì nín de shēng rì, wǒ bù zhī dào gāi shuō xiē shén me, zhǐ néng xiàng nín zhì yǐ zuì liánghǎo de zhù yuàn, zhù nín jiàn kāng cháng shòu. Gǎn xiè nín gěi le wǒ jīn tiān, zhù nín yǒng yuǎn jiàn kāng./
Dịch: Nhân ngày mừng thọ của ông (bà) hôm nay, cháu không biết mình nên nói những gì, chỉ có thể chúc ông bà những điều tốt đẹp nhất, mạnh khỏe và sống thọ. Cảm ơn ông (bà) vì đã cho cháu có được như ngày hôm nay, chúc ông (bà) mãi mãi mạnh khỏe.
4. 祝您永远快乐! 我一定会记住祖父母的教诲, 做一个好儿子!
/Zhù nín yǒng yuǎn kuài lè! Wǒ yī dìng huì jì zhù zǔ fù mǔ de jiào huì, zuò yī gè hǎo er zi!/
Dịch: Mong ông (bà) mãi mãi vui vẻ! Con nhất định sẽ ghi nhớ những lời dạy của ông (bà), làm một người con thật ngoan!
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung bố mẹ

1. 妈妈, 祝你生日快乐, 幸福, 身体健康, 我爱你很多!
/Māma, zhù nǐ shēng rì kuài lè, xìng fú, shēn tǐ jiàn kāng, wǒ ài nǐ hěn duō!/
Dịch: Mẹ ơi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, thân thể khỏe mạnh, con yêu mẹ rất nhiều!
2. 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康!
/Qīn ài de māma, zhù nín: Shēng rì kuài lè! Xīn qíng shū chàng! Shēn tǐ jiàn kāng./
Dịch: Mẹ thân yêu của con, chúc mẹ: Sinh nhật vui vẻ! Tâm trạng thoải mái! Thân thể khỏe mạnh!
3. 祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友。妈妈, 生日快乐!
/Zhù nǐ shēng rì kuài lè! Zhù wǒ měi lì de, lè guān de, rè qíng de, jiàn kāng zì xìn de, chōng mǎn huó lì de dà péng you. Māma, shēng rì kuài lè/
Dịch: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! Chúc cho người bạn thân yêu của con xinh đẹp, lạc quan, nhiệt tình, khỏe mạnh tự tin và đầy sức sống. Sinh nhật thật vui vẻ mẹ nhé!
4. 我们的生日, 母亲都牢记。我们的一切, 母亲要操心。今天是你的生日, 我只要跟你说: “妈妈, 你辛苦了! 我们很爱你!”。
/Wǒ men de shēng rì, mǔ qīn dòu láo jì. wǒ men de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. Jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ zhǐ yào gēn nǐ shuō: “māma, nǐ xīn kǔ le, wǒ men hěn ài nǐ!”/
Dịch: Ngày sinh nhật của tụi con, mẹ đều ghi nhớ rõ. Tất cả của chúng con, mẹ đều phải lo toan. Ngày sinh nhật của mẹ hôm nay, con chỉ muốn nói với mẹ rằng: “Mẹ ơi, mẹ vất vả rồi, chúng con rất yêu mẹ!”.
5. 今天是爸爸的生日, 我只希望给你所有的祝福。亲爱的爸爸, 你辛苦了, 祝你生日快乐!
/Jīn tiān shì bàba de shēng rì, wǒ zhǐ xī wàng gěi nǐ suǒ yǒu wǒ de zhù fú. Qīn ài de bàba, nǐ xīn kǔ le, zhù nǐ shēng rì kuài lè!/
Dịch: Hôm nay là ngày sinh nhật của ba, con chỉ hy vọng đem cho ba hết tất cả lời chúc phúc của con, ba thân yêu của con đã vất vả rồi, chúc ba sinh nhật vui vẻ!
6. 老爸, 你是我的高山, 你是我的大海, 谢谢你教会我成长, 谢谢你包容我的小任性, 今天是你生日, 祝你生日快乐。
/Lǎo bà, nǐ shì wǒ de gāo shān, nǐ shì wǒ de dà hǎi, xiè xiè nǐ jiào huì wǒ chéng zhǎng, xiè xiè nǐ bāo róng wǒ de xiǎo rèn xìng, jīn tiān shì nǐ shēng rì, zhù nǐ shēng rì kuài lè./
Dịch: Bố ơi, bố là ngọn núi cao của con, bố là biển lớn của con, con cảm ơn bố đã dạy dỗ cho con nên người, cũng cảm ơn bố đã bao dung cho những sự ngang bướng của con, hôm nay nhân ngày sinh nhật bố, con chúc bố sinh nhật vui vẻ!
7. 父亲于我来说, 就是一本百科书, 教育我如何做人, 就是一个港湾, 永远无条件的为我提供憩息之处, 借此机会, 我要对我的父亲说: 感谢您与母亲的辛勤劳苦养育之恩。
/Fù qīn yú wǒ lái shuō, jiù shì yī běn bǎi kē shū, jiào yù wǒ rú hé zuò rén, jiù shì yī gè gǎng wān, yǒng yuǎn wú tiáo jiàn de wèi wǒ tí gōng qì xī zhī chù, jiè cǐ jī huì, wǒ yào duì wǒ de fù qīn shuō: gǎn xiè nín yǔ mǔ qīn de xīn qín láo kǔ yǎng yù zhī ēn./
Dịch: Bố đối với con mà nói chính là một cuốn bách khoa toàn thư, dạy dỗ con cách làm người như thế nào, chính là một bến tàu, mãi mãi cung cấp chốn neo đậu cho con vô điều kiện, vào cơ hội lần này, con muốn nói với bố của con rằng: Cảm ơn bố và mẹ đã cực khổ nuôi dưỡng và dạy dỗ con nên người.
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung con cái

1. 儿子(女儿), 你是一个可爱而美妙的孩子。感谢你来到爸爸和吗妈这里! 我们祝你一生平安, 幸福! 我们永远爱你!
/Érzi (nǚ’ér), nǐ shì yī gè kě ài ér měi miào de hái zi. Gǎn xiè nǐ lái dào bàba hé māma zhè lǐ! Wǒ men zhù nǐ yī shēng píng ān, xìng fú! Wǒ men yǒng yuǎn ài nǐ!/
Dịch: Con trai (con gái), con là một đứa trẻ dễ thương đáng yêu. Cảm ơn con đã đến đây với ba mẹ! Ba mẹ chúc con một đời bình an, hạnh phúc! Ba mẹ mãi yêu con!
2. 儿子(女儿), 你知道你是上天赐给爸爸和吗妈最珍贵的礼物吗? 永远微笑, 走过生活中的困难, 好吗宝贝?
/Érzi (nǚ’ér), nǐ zhī dào nǐ shì shàng tiān cì gěi bàba hé māma zuì zhēn guì de lǐ wù ma? Yǒng yuǎn wéi xiào, zǒu guò shēng huó zhōng de kùn nán, hǎo ma bǎo bèi?/
Dịch: Con trai (con gái) à, con có biết con là món quà quý giá nhất mà trời cao đã ban tặng cho bố và mẹ hay không? Luôn luôn mỉm cười và vượt qua những điều khó khăn trong cuộc sống nhé, được không bảo bối?
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung người yêu, vợ chồng

1. 在这个特别的日子里, 我没有别的话, 只想你知道我很爱你, 希望你感到我永远的爱!
/Zài zhè gè tè bié de rì zi lǐ, wǒ méi yǒu bié de huà, zhǐ xiǎng nǐ zhī dào wǒ hěn ài nǐ, xī wàng nǐ gǎn dào wǒ yǒng yuǎn de ài!/
Dịch: Trong ngày đặc biệt này, em không có lời gì khác để nói, chỉ mong anh biết rằng em rất yêu anh, hy vọng anh cảm nhận được tình yêu mãi mãi của em!
2. 我很感谢这个日子, 为我送来了你。我希望你永远跟我在一起, 每天都感到幸福和快乐!
/Wǒ hěn gǎn xiè zhè ge rì zi, wèi wǒ sòng lái le nǐ. Wǒ xī wàng nǐ yǒng yuǎn gēn wǒ zài yī qǐ, měi tiān dōu gǎn dào xìng fú hé kuài lè!/
Dịch: Anh rất biết ơn ngày hôm nay vì đã mang em đến cho anh. Anh hy vọng em sẽ mãi mãi bên cạnh anh, mỗi ngày đều thấy hạnh phúc và vui vẻ!
3. 对于世界而言, 你是一个人, 但是对于我, 你是我的整个世界。祝你生日快乐, 一切顺利。
/Duì yú shì jiè ér yán, nǐ shì yī gè rén, dàn shì duì yú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěng gè shì jiè. Zhù nǐ shēng rì kuài lè, yī qiè shùn lì./
Dịch: Đối với thế giới này, em là một người, nhưng đối với tôi, em là cả thế giới. Chúc em sinh nhật vui vẻ, mọi việc đều thuận lợi.
4. 你相信奇迹吗? 就是奇迹已经把你带到我身边的! 如果不是今天, 我可能不会拥有你。祝你生日快乐, 永远美丽。
/Nǐ xiāng xìn qí jī ma? Jiù shì qí jī yǐ jīng bǎ nǐ dài dào wǒ shēn biān de! Rú guǒ bù shì jīn tiān, wǒ kě néng bù huì yǒng yǒu nǐ. Zhù nǐ shēng rì kuài lè, yǒng yuǎn měi lì./
Dịch: Em có tin vào phép màu không? Chính là phép màu đã mang em đến bên cạnh anh! Nếu như không phải thì ngày hôm nay, anh đã không có được em. Chúc em sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh đẹp.
Tổng kết
Dù là những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ngắn gọn hay dài dòng, chỉ cần bạn chân thành, tất cả đều trở nên ý nghĩa và là một thông điệp yêu thương gửi đến người đang mừng sinh nhật.